Trong thế giới game Kỳ Tiên, Trân Thú là người bạn đồng hành không thể thiếu, cùng vui, cùng buồn, cùng chiến đấu với bạn. Người chơi có thể thông qua bắt giữ hoặc ấp trứng để có được trân thú.
Trân thú chia thành 5 loại, mỗi loại chia thành các loại nhỏ, cụ thể:
STT | Loại | Mô Tả |
---|---|---|
1 | Hệ Hình Người | Mộc Diệp, Thạch Quái, Hùng Miêu Quái, Hùng Miêu Tinh. |
2 | Hệ Bay | Phi Vũ. |
3 | Hệ Biển | Khủng Thú. |
4 | Hệ Linh Thú | Linh Hồ, Dã Trư, Thiết Ngưu Thú, Ngọc Ngưu Tinh, Kình Lực Hổ, Ngọc Thố. |
5 | Hệ Quỷ Hồn | Phi Đầu, Quỷ Hỏa, Quỷ Linh Mã. |
Trong mỗi hệ lại chia làm 5 bậc:
- Trân thú trong game Ky Tien chia làm 2 loại là trân thú dã sinh và trân thú nhỏ, khi trân thú dã sinh thăng cấp sẽ ngẫu nhiên tiến hành phân phối điểm số, nhưng trân thú nhỏ thì không, nó có thể để người chơi tự do phân phối, nên nếu người chơi muốn dẫn theo trân thú, nuôi dưỡng trân thú thì tốt nhất nên dùng trân thú nhỏ.
- Trân thú trong game Kỳ Tiên còn có giống đực và giống cái (chưa có tác dụng thực tế), nhưng sự nuôi dạy có ảnh hưởng quan trọng đối với tính cách trân thú đấy! Tính cách như sau (cộng trừ đều là 10%) người chơi cũng có thể đến chỗ Thầy Trân Thú để xem.
Tăng thuộc tính trân thú:
STT | Tư Chất | Mô Tả |
---|---|---|
1 | Tư chất Tấn Công | Ảnh hưởng tấn công. |
2 | Tư chất Phòng Thủ | Ảnh hưởng phòng thủ. |
3 | Tư chất Pháp Công | Ảnh hưởng pháp công. |
4 | Tư chất Pháp Thủ | Ảnh hưởng pháp thủ. |
5 | Tư chất Sức Bền | Ảnh hưởng HP tối đa. |
6 | Tư chất Nhanh Nhẹn | Ảnh hưởng tốc độ, chính xác, né tránh. |
7 | Tỉ lệ Trưởng Thành | Ảnh hưởng tư chất. |
8 | Ngộ Tính | Ảnh hưởng tư chất. |
9 | Gân Cốt | Ảnh hưởng tỉ lệ trưởng thành. |
STT | Tính cách | Mô Tả |
---|---|---|
1 | Nhút nhát | Trân thú có tính cách này, sinh mệnh cơ bản tăng 10%, tấn công cơ bản giảm 10%. |
2 | Nóng nảy | Trân thú có tính cách này, sinh mệnh cơ bản tăng 10%, phòng thủ cơ bản giảm 10%. |
3 | Hoạt bát | Trân thú có tính cách này, sinh mệnh cơ bản tăng 10%, pháp công cơ bản giảm 10%. |
4 | Ngây thơ | Trân thú có tính cách này, sinh mệnh cơ bản tăng 10%, pháp thủ cơ bản giảm 10%. |
5 | Lầm lỳ | Trân thú có tính cách này, tấn công cơ bản tăng 10%, sinh mệnh cơ bản giảm 10%. |
6 | Cố chấp | Trân thú có tính cách này, tấn công cơ bản tăng 10%, phòng thủ cơ bản giảm 10%. |
7 | Tinh nghịch | Trân thú có tính cách này, tấn công cơ bản tăng 10%, pháp công cơ bản giảm 10%. |
8 | Dũng cảm | Trân thú có tính cách này, tấn công cơ bản tăng 10%, pháp thủ cơ bản giảm 10%. |
9 | Gan dạ | Trân thú có tính cách này, phòng thủ cơ bản tăng 10%, sinh mệnh cơ bản giảm 10%. |
10 | Ranh Mãnh | Trân thú có tính cách này, phòng thủ cơ bản tăng 10%, tấn công cơ bản giảm 10%. |
11 | Vô Ưu | Trân thú có tính cách này, phòng thủ cơ bản tăng 10%, pháp công cơ bản giảm 10%. |
12 | Nhàn nhã | Trân thú có tính cách này, phòng thủ cơ bản tăng 10%, pháp thủ cơ bản giảm 10%. |
13 | Bảo thủ | Trân thú có tính cách này, pháp công cơ bản tăng 10%, sinh mệnh cơ bản giảm 10%. |
14 | Cẩn Thận | Trân thú có tính cách này, pháp công cơ bản tăng 10%, tấn công cơ bản giảm 10%. |
15 | Đại Khái | Trân thú có tính cách này, pháp công cơ bản tăng 10%, phòng thủ cơ bản giảm 10%. |
16 | Bình Lặng | Trân thú có tính cách này, pháp công cơ bản tăng 10%, pháp thủ cơ bản giảm 10%. |
17 | Ung Dung | Trân thú có tính cách này, pháp thủ cơ bản tăng 10%, sinh mệnh cơ bản giảm 10%. |
18 | Ôn hòa | Trân thú có tính cách này, pháp thủ cơ bản tăng 10%, tấn công cơ bản giảm 10% |
19 | Thận Trọng | Trân thú có tính cách này, pháp thủ cơ bản tăng 10%, phòng thủ cơ bản giảm 10%. |
20 | Ngông Cuồng | Trân thú có tính cách này, pháp thủ cơ bản tăng 10%, pháp công cơ bản giảm 10%. |
21 | Thẳng Thắn | Trân thú có tính cách này, thuộc tính cơ bản tiêu chuẩn. |
22 | Sợ Sệt | Trân thú có tính cách này, thuộc tính cơ bản tiêu chuẩn. |
23 | Chăm chỉ | Trân thú có tính cách này, thuộc tính cơ bản tiêu chuẩn. |
24 | Thật Thà | Trân thú có tính cách này, thuộc tính cơ bản tiêu chuẩn. |
25 | Nông nổi | Trân thú có tính cách này, thuộc tính cơ bản tiêu chuẩn. |
- Hợp thành trân thú tại Thầy Trân Thú (24,4), sẽ tiêu hao 1 trân thú, để tăng thuộc tính trưởng thành của 1 trân thú (Tư Chất, Tỉ Lệ Trưởng Thành và Ngộ Tính). Thuộc tính của trân thú vật liệu càng tốt, sau khi hợp thành trân thú còn lại sẽ nhận được càng nhiều thuộc tính.
- Trân thú có thuộc tính "Độ Bão Hòa", điểm này tăng theo hợp thành trân thú, giảm theo thời gian, nếu Độ Bão Hòa của trân thú hợp thành vượt quá giới hạn, thì không thể tiếp tục hợp thành. Có thể sử dụngThần Long Tán giảm 100% độ hấp thụ để tiếp tục hợp thành (Thần Long Tán bán tại Tiệm Ngọc).
Chú ý: Trân thú hợp thành độ no tối đa là 100, ban đầu sinh mệnh trân thú là 100. Mỗi giờ, độ no của trân thú hợp thành sẽ giảm 10 điểm. Mỗi lần hợp thành, độ no sẽ tăng thêm 30 điểm. Nếu như hợp thành khiến độ no của trân thú vượt qua 100 điểm tối đa, thì không thể tiến hành lần hợp thành này.
- Hạ cấp: Dưới tác dụng của thuốc “Kim Liễu Lộ”, trân thú có thể hạ cấp và vẫn giữ nguyên tư chất, thiên phú kĩ năng như cũ (Kim Liễu Lộ có bán tại Tiệm Ngọc)
Bài Viết Liên Quan
Có 0 nhận xét cho bài viết Game Kỳ Tiên - Giới thiệu Trân Thú
Đăng nhận xét