* Bảng liệt kê các Bản Đồ có thể thu thập nguyên liệu
kỹ năng nghề Khai Khoáng:
Nguyên Liệu | Cấp Kỹ Năng | Bản Đồ Thu Thập |
---|---|---|
Đống Đồng Khoáng | cấp 1-10 | Tài Nguyên Thu Thập Khu; Mộ Cổ Thôn; Thần Chung Trấn; Chinh Chiến Nhận; Quang Minh Thành |
Đống Thiết Khoáng | cấp 11-20 | Tài Nguyên Thu Thập Khu |
Xích Đống Thiết Khoáng | cấp 21-30 | Tài Nguyên Thu Thập Khu |
Đống Ngân Khoáng | cấp 31-40 | Tài Nguyên Thu Thập Khu |
Đống Kim Khoáng | cấp 41-50 | Thần Mộc Lâm; Đại Tuyết Sơn |
Đống Lăng Cương Khoáng | cấp 51-60 | Thanh Lam Bí Cảnh; Tiêm Long Uyên |
* Bảng điểm kinh nghiệm thăng cấp Kỹ Năng Nghề Khai
Khoáng:
Từ cấp 1 lên cấp 2 cần 6 điểm | Từ cấp 31 lên cấp 32 cần 5766 điểm |
Từ cấp 2 lên cấp 3 cần 12 điểm | Từ cấp 32 lên cấp 33 cần 5952 điểm |
Từ cấp 3 lên cấp 4 cần 18 điểm | Từ cấp 33 lên cấp 34 cần 6138 điểm |
Từ cấp 4 lên cấp 5 cần 24 điểm | Từ cấp 34 lên cấp 35 cần 6324 điểm |
Từ cấp 5 lên cấp 6 cần 30 điểm | Từ cấp 35 lên cấp 36 cần 6510 điểm |
Từ cấp 6 lên cấp 7 cần 36 điểm | Từ cấp 36 lên cấp 37 cần 6696 điểm |
Từ cấp 7 lên cấp 8 cần 42 điểm | Từ cấp 37 lên cấp 38 cần 6882 điểm |
Từ cấp 8 lên cấp 9 cần 48 điểm | Từ cấp 38 lên cấp 39 cần 7068 điểm |
Từ cấp 9 lên cấp 10 cần 54 điểm | Từ cấp 39 lên cấp 40 cần 7254 điểm |
Từ cấp 10 lên cấp 11 cần 60 điểm | Từ cấp 40 lên cấp 41 cần 7440 điểm |
Từ cấp 11 lên cấp 12 cần 726 điểm | Từ cấp 41 lên cấp 42 cần 10086 điểm |
Từ cấp 12 lên cấp 13 cần 792 điểm | Từ cấp 43 lên cấp 44 cần 10578 điểm |
Từ cấp 14 lên cấp 15 cần 924 điểm | Từ cấp 44 lên cấp 45 cần 10824 điểm |
Từ cấp 15 lên cấp 16 cần 990 điểm | Từ cấp 45 lên cấp 46 cần 11070 điểm |
Từ cấp 16 lên cấp 17 cần 1056 điểm | Từ cấp 46 lên cấp 47 cần 11316 điểm |
Từ cấp 17 lên cấp 18 cần 1122 điểm | Từ cấp 47 lên cấp 48 cần 11562 điểm |
Từ cấp 18 lên cấp 19 cần 1188 điểm | Từ cấp 48 lên cấp 49 cần 11808 điểm |
Từ cấp 19 lên cấp 20 cần 1254 điểm | Từ cấp 49 lên cấp 50 cần 12054 điểm |
Từ cấp 20 lên cấp 21 cần 1320 điểm | Từ cấp 50 lên cấp 51 cần 12300 điểm |
Từ cấp 21 lên cấp 22 cần 2646 điểm | Từ cấp 51 lên cấp 52 cần 15606 điểm |
Từ cấp 22 lên cấp 23 cần 2772 điểm | Từ cấp 52 lên cấp 53 cần 15912 điểm |
Từ cấp 23 lên cấp 24 cần 2898 điểm | Từ cấp 53 lên cấp 54 cần 16218 điểm |
Từ cấp 24 lên cấp 25 cần 3024 điểm | Từ cấp 54 lên cấp 55 cần 16524 điểm |
Từ cấp 25 lên cấp 26 cần 3150 điểm | Từ cấp 55 lên cấp 56 cần 16830 điểm |
Từ cấp 26 lên cấp 27 cần 3276 điểm | Từ cấp 56 lên cấp 57 cần 17136 điểm |
Từ cấp 27 lên cấp 28 cần 3402 điểm | Từ cấp 57 lên cấp 58 cần 17442 điểm |
Từ cấp 28 lên cấp 29 cần 3528 điểm | Từ cấp 58 lên cấp 59 cần 17748 điểm |
Từ cấp 29 lên cấp 30 cần 3654 điểm | Từ cấp 59 lên cấp 60 cần 18054 điểm |
Từ cấp 30 lên cấp 31 cần 3780 điểm |
- Tới các thành thị gặp Thầy Kỹ Năng Sinh Hoạt để có thể học
được nghề Khai Khoáng
- Hiện bảng Học/Hủy Kỹ Năng Sinh Hoạt
- Xác nhận "Học" kỹ năng này sau khi tiêu phí 50 đồng bạc
- Để nâng cấp kỹ năng nghề Khai Khoáng cần phải thu thập
nguyên liệu mới có thể nâng cấp kỹ năng lên cấp cao hơn
Nhanh tay tai game Thanh Cat về máy và cùng
khám phá nhé. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị cùng game
Thành Cát.
Từ khóa :
Nhãn:
Hướng dẫn chơi Thành Cát
Bài Viết Liên Quan
Bài Viết Liên Quan
Có 0 nhận xét cho bài viết Game Thành Cát - Hướng dẫn kỹ năng Khai Khoáng
Đăng nhận xét