Trong quá trình ngao du cùng
ngũ đế
, thi thoảng các bạn sẽ nghe thấy các hiệp khách giang hồ sử dụng những
từ viết tắt, những thuật ngữ khó hiểu. Hãy tham khảo bảng các thuật ngữ
thường dùng này, nó sẽ giúp bạn không còn phải "bối rối" khi gặp phải
những "tiếng lóng giang hồ".
Viết tắt | Viết cụ thể | Giải nghĩa |
---|---|---|
PK | Player Killer | Kẻ giết người |
PT Ma, Pt Vật | Phòng thủ ma, Phòng thủ vật | Chỉ số phòng thủ ma pháp, vật lý |
TC | Tấn công | Chỉ số tấn công của nhân vật |
Up Xu | Đi đánh quái nhưng chọn những bãi quái yếu hơn đẳng cấp của mình và đông quái với mục đích kiếm xu là chính | |
Up level, Train | Đi đánh quái với mục đích lên level nhanh | |
GM | Game Master | Người điều hành game |
Newbie | Tân thủ | |
ID | Tài khoản nhân vật | |
PT | Party | Tham gia 1 đội ngũ |
KS | Kill Steal | Giết tranh quái vật của người khác |
HP | Health Point | Chỉ số Máu |
MP | Magic Point | Chỉ số Ma pháp |
NPC | Non-Play Character | Các nhân vật trong game (nói chuyện với họ để làm quest, hay mua vật phẩm, sửa đồ v..v ) |
Mob | Monster | Quái vật |
Boss | Boss | Trùm (những con Siêu quái vật có sức mạnh đặc biệt) |
Pst | Phản sát thương | Khi đánh vào đối thủ bị phản lại sát thương |
Gstm | Giảm sát thương ma | Giảm sát thương ma pháp |
Gstv | Giảm sát thương vật | Giảm sát thương vật lí |
Bqpt | Bỏ qua phòng thủ | Đòn tấn công đánh thẳng vào máu (xuyên giáp) |
Mkn | Mất kết nối | Bị out game do lỗi mạng hoặc server bảo trì |
Kk | Kiếm khách | Nhân vật kiếm khách |
Cb | Chiến binh | Nhân vật chiến binh |
Ps | Pháp sư | Nhân vật pháp sư |
Ct | Cung thủ | Nhân vật cung thủ |
Ds | Đấu sĩ | Nhân vật đấu sĩ |
Vk | Vũ Khí | Vũ khí của nhân vật |
♦ Chúc các bạn vui vẻ cùng game Ngu De
♦ Nhanh tay tai game Ngu De về máy và khám phá nhé. Chúc
các bạn có những trải nghiệm thú vị cùng game Ngũ Đế
Từ khóa :
Nhãn:
Hướng dẫn chơi Ngũ Đế
Bài Viết Liên Quan
Bài Viết Liên Quan
Có 0 nhận xét cho bài viết Game Ngũ Đế - Hướng dẫn những Thuật Ngữ Thường Dùng
Đăng nhận xét